Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
掖庭 dịch đình
•
驛亭 dịch đình
1
/2
掖庭
dịch đình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Căn nhà nhỏ, ở cạnh cung vua, chỗ ở các chức việc trong cung — Tên một chức quan coi sóc trong cung vua, thường là hoạn quan.
Bình luận
0
驛亭
dịch đình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà dựng trên giấy tờ thư từ, dùng làm chỗ nghỉ ngơi cho các người chức việc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Dậu niên phụng chỉ lai kinh, đồ trung văn biến cảm tác - 乙酉年奉旨來京途中聞變感作
(
Nguyễn Ngọc Tương
)
•
Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 2 - 巴西驛亭觀江漲,呈竇使十五君其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運
(
Phan Huy Ích
)
•
Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi - 藍橋驛見元九詩
(
Bạch Cư Dị
)
•
Nguyên nhật triều hội - 元日朝會
(
Lại Ích Quy
)
•
Như mộng lệnh - 如夢令
(
Tần Quán
)
•
Thanh Kiều dạ túc - 青橋夜宿
(
Dương Thận
)
•
Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作
(
Phan Huy Ích
)
•
Tương giang tặng biệt - 湘江贈別
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
Bình luận
0